Máy Lạnh Tủ Đứng 5HP NP-C50R2H21 50000Btu
- Thông tin sản phẩm
Máy lạnh tủ đứng Nagakawa NP-C50R2H21 nhập khẩu Indonesia Model 2022
Điều hòa cây đứng hay miền Nam gọi là máy lạnh tủ đứng là dòng máy lạnh có công suất cao ở phân khúc máy lạnh dân dụng.
Đặc điểm của dòng máy lạnh tủ đứng là dàn lạnh được lắp đặt như một chiếc tủ do đó thuận lợi cho việc lắp đặt vệ sinh cũng như quá trình bảo trì bảo dưỡng máy.
Một điểm khác ở máy lạnh tủ đứng là có khả năng làm lạnh nhanh do luồng không khí lạnh được đặt thấp và thổi trực tiếp vào khu vực nhu cầu.
Dòng máy lạnh này thích hợp để lắp đặt cho các phòng chức năng như:
Hội trường, đại sảnh, nhà hàng tiệc cưới, cửa hàng ăn uống, phòng trưng bày triển lãm, các đại sảnh khách sạn… Nói chung là dùng cho các phòng có không gian lớn, trần nhà cao.
Thông tin chính của máy lạnh tủ đứng Nagakawa NP-C50R2H21
– Model: NP-C50R2H21
– Xuất xứ: Indonesia
– Công suất thiết kế: 50000 BTU hay 5.5Hp
– Chức năng: Làm lạnh 1 chiều
– Điều khiển máy nén: Tiêu chuẩn
– Môi chất làm lạnh: Gas R410A
– Tiết kiệm năng lượng tốt
– Tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho việc vệ sinh và kiểm tra máy
– Hệ thống hoạt động êm ái, không gây ô nhiễm tiếng ồn
– Bộ điều khiển từ xa và điều khiển trực tiếp trên máy tiện lợi
– Có panel hiển thị các thông số
– Hoạt động bền bỉ
– Diện tích lắp đặt hiệu quả: 80-90m2
– Xuất xứ: Indonesia
– Bảo hành sản phẩm: 2 năm
Thông số kỹ thuật máy lạnh tủ đứng Nagakawa NP-C50R2H21 5.5 ngựa
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NP-C50R2H21 | |
Công suất định mức | Làm lạnh | Btu/h | 50,000 |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 5,250 |
Cường độ dòng diện | Làm lạnh | A | 8.8 |
Nguồn điện | V/P/Hz | 380-415/ 3/ 50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1550 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.790 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 4.8 | |
Độ ồn (cao) | Cục trong | dB(A) | 50 |
Cục ngoài | dB(A) | 62 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | Cục trong | mm | 540x410x1825 |
Cục ngoài | mm | 900x350x1170 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 51 |
Cục ngoài | kg | 91 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F19.05 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 50 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 30 |